Trường Đại học Công nghệ Thẩm Dương (沈阳理工大学), viết tắt là SYLU, được thành lập vào năm 1948 bởi Nhân dân tỉnh Liêu Ninh và Cục Quản lý Khoa học, Công nghệ và Thí điểm Công nghiệp Quốc phòng. Trường tọa lạc tại thành phố Thẩm Dương, tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.
Thông tin về trường
Tên tiếng Trung | 沈阳理工大学 |
Tên tiếng Anh | Shenyang Ligong University |
Tên viết tắt | SYLU |
Năm thành lập | 1948 |
Số lượng sinh viên | 17.771 |
Web trường | https://www.sylu.edu.cn/ |
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) | 309 |
Địa chỉ | Số 6, Đường Trung Nam Bình, Quận Hun Nam, Thành phố Thẩm Dương, Tỉnh Liêu Ninh |
Mã bưu điện | 110159 |
Số điện thoại | 024-24681711 |
jwc@sylu.edu.cn | |
Mã trường | 10144 |
Vị trí địa lý và cơ sở vật chất
Đại học Công nghệ Thẩm Dương có tổng diện tích lên tới 1,13 triệu mét vuông, trong đó diện tích xây dựng là 490.000 mét vuông. Trường có cơ sở vật chất hiện đại với các khu thể thao, bảo tàng vũ khí, cùng các phòng thí nghiệm và trung tâm nghiên cứu trọng điểm phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Chất lượng đào tạo
Trường hiện có hơn 1.700 giảng viên, trong đó có hơn 500 giáo viên toàn thời gian và 551 trợ giảng thạc sĩ, tiến sĩ. Các giảng viên của trường đều là những chuyên gia xuất sắc trong các lĩnh vực của mình và đã đạt được nhiều giải thưởng danh giá.
Thành tích đào tạo
Hơn 70 năm qua, Trường Đại học Công nghệ Thẩm Dương đã đào tạo hơn 130.000 chuyên viên cao cấp cho đất nước. Trường không chỉ đóng góp vào việc phát triển kinh tế, xã hội mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc hiện đại hóa bảo vệ Tổ quốc. Trong suốt quá trình giảng dạy, trường đã thực hiện hơn 1.900 đề tài nghiên cứu khoa học và nhận được 884 bằng sáng chế.
Hợp tác quốc tế
Trường Đại học Công nghệ Thẩm Dương thực hiện chiến lược mở cửa và phát triển trường học, hợp tác với các đối tác quốc tế tại nhiều quốc gia như Nga, Belarus, Ba Lan, Mỹ, Pháp, Đức, Phần Lan, Canada, Malaysia và các quốc gia khác. Trường đã đào tạo hơn 4.000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 50 quốc gia và khu vực.
Chuyên ngành đào tạo
Trường cung cấp đa dạng các ngành học và chuyên ngành thuộc các lĩnh vực như:
- Cơ khí: Thiết kế và sản xuất cơ khí, kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật robot.
- Ô tô và vận tải: Kỹ thuật xe, giao thông vận tải, kỹ thuật năng lượng và điện.
- Khoa học Thông tin và Kỹ thuật: Kỹ thuật máy tính, kỹ thuật mạng, kỹ thuật kết nối vạn vật.
- Kinh tế và Quản lý: Quản trị kinh doanh, kế toán, kinh tế và thương mại quốc tế, tài chính.
- Kỹ thuật môi trường và hóa học: Kỹ thuật hóa học, kỹ thuật môi trường, hóa học ứng dụng.
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Nga.
Học phí
Học phí của trường Đại học Công nghệ Thẩm Dương dao động từ 4.800 đến 32.000 nhân dân tệ/năm, tùy theo ngành học và hệ thống học thuật. Cụ thể:
- Nghệ thuật tự do: 4.800 – 5.200 nhân dân tệ/năm.
- Giáo dục hợp tác Trung – nước ngoài: 32.000 nhân dân tệ/năm.
Học phí chi tiết các ngành
STT | Mã ngành | Chuyên ngành | Hệ thống học thuật | Số năm học | Loại 1
(Các tỉnh cải cách thi tuyển sinh đại học không phổ cập) |
Loại 2
(Tỉnh cải cách thi tuyển sinh đại học phương thức 3 + 1 + 2) |
Bằng cấp được trao | Học phí
(nhân dân tệ / sinh viên / năm ) |
1 | 20101 | Kinh tế học | 4 | 3-6 | Nghệ thuật và Khoa học | lịch sử vật lý | Kinh tế học | 5200 |
2 | 020301K | Tài chính | 4 | 3-6 | Bách khoa | lịch sử vật lý | Kinh tế học | 5200 |
3 | 20401 | kinh tế quốc tế và thương mại | 4 | 3-6 | Bách khoa | lịch sử vật lý | Kinh tế học | 5200 |
4 | 50201 | Tiếng Anh | 4 | 3-6 | Nghệ thuật và Khoa học | lịch sử vật lý | Văn học | 4800 |
5 | 50202 | Tiếng Nga | 4 | 3-6 | Nghệ thuật và Khoa học | lịch sử vật lý | Văn học | 4800 |
6 | 50261 | Phiên dịch | 4 | 3-6 | Nghệ thuật và Khoa học | lịch sử vật lý | Văn học | 4800 |
7 | 70102 | Thông tin và Khoa học Máy tính | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Khoa học | 5200 |
8 | 70302 | Hóa học ứng dụng | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Khoa học | 5200 |
9 | 71202 | Thống kê áp dụng | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Khoa học | 5200 |
10 | 80202 | Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
11 | 80203 | Kỹ thuật kiểm soát và xử lý vật liệu | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
12 | 80204 | kỹ thuật cơ điện tử | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
13 | 80205 | Kiểu dáng công nghiệp | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
14 | 80207 | Kỹ thuật xe cộ | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
15 | 80301 | Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
16 | 80405 | Kỹ thuật vật liệu kim loại | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
17 | 80406 | Kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô cơ | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
18 | 80407 | Vật liệu polyme và kỹ thuật | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
19 | 080409T | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu bột | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
20 | 80501 | Năng lượng và Kỹ thuật Điện | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
21 | 80601 | Kỹ thuật điện và tự động hóa | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
22 | 80701 | Kỹ thuật thông tin điện tử | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
23 | 80702 | Khoa học và Công nghệ Điện tử | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
24 | 80703 | Kỹ thuật Truyền thông | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
25 | 80705 | Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Khoa học | 5200 |
26 | 080714T | Khoa học và Công nghệ Thông tin Điện tử | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Khoa học | 5200 |
27 | 80801 | tự động hóa | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
28 | 080803T | kỹ thuật chế tạo người máy | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
29 | 80901 | Khoa học và Công nghệ Máy tính | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
30 | 80903 | Kỹ thuật mạng | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
31 | 80905 | Kỹ thuật | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
32 | 080907T | Khoa học và Công nghệ Thông minh | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
33 | 81301 | Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
34 | 081301H | Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học (giáo dục hợp tác Trung-nước ngoài) | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 32000 |
35 | 81801 | Vận tải | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
36 | 82102 | Kỹ thuật phóng vũ khí | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
37 | 82103 | Công nghệ điều khiển và hướng dẫn phát hiện | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
38 | 82104 | Công nghệ kỹ thuật đạn dược và chất nổ | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
39 | 82105 | Công nghệ và Kỹ thuật Năng lượng Đặc biệt | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
40 | 82106 | Kỹ thuật xe bọc thép | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
41 | 82107 | Công nghệ đối phó thông tin | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
42 | 82502 | Kỹ thuật về môi trường | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
43 | 82801 | Ngành kiến trúc | 5 | 4-7 | Bách khoa | lịch sử vật lý | Kỹ thuật | 5200 |
44 | 82901 | Kỹ thuật an toàn | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Kỹ thuật | 5200 |
45 | 120102 | Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | 4 | 3-6 | Bách khoa | vật lý học | Sự quản lý | 5200 |
46 | 120201K | Quản lý kinh doanh | 4 | 3-6 | Nghệ thuật và Khoa học | lịch sử vật lý | Sự quản lý | 5200 |
47 | 120203K | Kế toán | 4 | 3-6 | Nghệ thuật và Khoa học | lịch sử vật lý | Sự quản lý | 5200 |
48 | 120601 | Quản lý hậu cần | 4 | 3-6 | Bách khoa | lịch sử vật lý | Sự quản lý | 5200 |
49 | 120801 | Thương mại điện tử | 4 | 3-6 | Bách khoa | lịch sử vật lý | Sự quản lý | 5200 |
50 | 130310 | Hoạt hình | 4 | 3-6 | Nghệ thuật và Khoa học | lịch sử vật lý | Nghệ thuật | 10000 |
51 | 130502 | Hình ảnh Thiết kế truyền thông | 4 | 3-6 | Nghệ thuật và Khoa học | lịch sử vật lý | Nghệ thuật | 10000 |
52 | 130503 | Thiết kế môi trường | 4 | 3-6 | Nghệ thuật và Khoa học | lịch sử vật lý | Nghệ thuật | 10000 |
53 | 130504 | Thiết kế sản phẩm | 4 | 3-6 | Nghệ thuật và Khoa học | lịch sử vật lý | Nghệ thuật | 10000 |
Học bổng
Trường cung cấp nhiều chương trình học bổng hỗ trợ sinh viên, bao gồm học bổng chính phủ Trung Quốc (CSC), học bổng trong khuôn viên trường, và các học bổng từ chính quyền địa phương. Các khoản tài trợ và học bổng có thể lên đến 8.000 nhân dân tệ.
Giới thiệu về Chính sách hỗ trợ sinh viên của Đại học Công nghệ Thẩm Dương | ||||
Các dự án được tài trợ | Kinh phí | Số lượng | ||
Tài trợ của nhà nước | Học bổng quốc gia | Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ | Tổng số 60.000 người đã được trao giải trên toàn quốc | |
Học bổng Truyền cảm hứng Quốc gia | Phần thưởng một lần 5000 nhân dân tệ | Khoảng 4,5% số sinh viên năm thứ hai và đàn em | ||
Trợ cấp của nhà nước | Hàng năm: 4.400 RMB cho hạng nhất; 2.750 RMB cho hạng hai | 20% sinh viên hiện tại
(5% cho lớp đầu tiên; 15% cho lớp thứ hai) |
||
Các khoản cho vay dành cho sinh viên của Tiểu bang | Được xác định dựa trên học phí và chỗ ở, tối đa là 8.000 nhân dân tệ mỗi năm | vô hạn | ||
Quỹ giáo dục quốc gia cho nghĩa vụ quân sự | Cấp bù học phí, cấp bù khoản vay cho sinh viên quốc gia và các tiêu chuẩn giảm học phí, mức tối đa cho mỗi sinh viên một năm đối với sinh viên đại học không vượt quá 8.000 nhân dân tệ | Được xác định theo chỉ tiêu do bộ phận tuyển dụng cấp | ||
Kênh Xanh | Làm thủ tục nhập học qua “luồng xanh” và hoãn nộp học phí. Sau khi nhập học, bộ phận hỗ trợ tài chính của trường sẽ tiến hành xác định các khó khăn tùy theo tình hình cụ thể của sinh viên và có các biện pháp hỗ trợ tài chính khác nhau. | vô hạn | ||
Tài trợ của chính quyền địa phương | Học bổng của chính phủ tỉnh | Phần thưởng một lần 8000 nhân dân tệ | Tỉnh trao giải thưởng cho 1500 người mỗi năm | |
Tài trợ trong khuôn viên trường | trợ cấp khó khăn | Trợ cấp gian khổ tạm thời | 300 nhân dân tệ cho mỗi sinh viên | vô hạn |
Học bổng trong khuôn viên trường | Học bổng toàn diện | Hàng năm: RMB 3.000 cho hạng đặc biệt; 2.000 RMB cho hạng nhất; 1.000 RMB cho hạng hai; 500 RMB cho hạng ba | 12% (2% cho hạng nhất, 4% cho hạng hai, 6% cho hạng ba) | |
Nghiên cứu công việc | Thời giờ làm việc bình quân tháng của sinh viên vừa học vừa làm không dưới 20 giờ, về nguyên tắc không quá 8 giờ / tuần và không quá 40 giờ / tháng. Thù lao vừa học vừa làm trong khuôn viên trường được tính theo tiêu chuẩn 12 nhân dân tệ / giờ làm việc, các vị trí cố định được giải quyết hàng tháng và các vị trí tạm thời được giải quyết trong vòng một tháng sau khi kết thúc việc làm. | vô hạn | ||
Miễn học phí | Học phí, tiền ăn ở đều được miễn giảm theo thực tế trong năm. | vô hạn |
Hồ sơ apply học bổng
Để xin học bổng tại Trường Đại học Công nghệ Thẩm Dương, sinh viên cần chuẩn bị hồ sơ gồm:
- Đơn xin học bổng.
- Hộ chiếu và ảnh thẻ nền trắng.
- Bảng điểm và học bạ.
- Chứng chỉ HSK hoặc chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có).
- Giấy khám sức khỏe.
- Hai thư giới thiệu.
Liên hệ tư vấn
Để biết thêm chi tiết về chương trình học tại Đại học Y khoa Thiên Tân hoặc tư vấn du học, bạn có thể liên hệ với chúng tôi tại các cơ sở sau:
- Cs1: Trung tâm 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải Phòng.
- Cs2: Trung tâm 5/274 Lạch Tray, Hải Phòng.
- Cs3: Văn phòng Hà Nội – 12 Chiến Thắng, Văn Quán, Hà Nội.
Hotline: 090 3496 722
Email: hanngutracviet@gmail.com
Tìm hiểu thêm:
Trường Đại Học Trung Quốc
Cẩm Nang Du Học Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm:
- Fanpage Ngoại Ngữ Trác Việt: https://www.facebook.com/ngoaingutracviet/
- Fanpage Du Học Trác Việt: https://www.facebook.com/duhoctracviet/
- Tiktok Tiếng Trung Trác Việt: https://www.tiktok.com/@tiengtrungtracviet
- Tiktok Du học Trung Quốc, Đài Loan: https://www.tiktok.com/@duhoctracviet
- Youtube Tiếng Trung Trác Việt: https://www.youtube.com/@Tiengtrungtracviet
- Youtube Du học Trung Quốc, Đài Loan: https://www.youtube.com/@Duhoctrungquocdailoantracviet
Ngoại Ngữ Trác Việt trung tâm uy tín lâu năm trên con đường học tiếng trung và du học Trung Quốc, Đài Loan.
Bài viết liên quan: