Trường Đại học Mở Quốc gia, tiền thân là Đại học Phát thanh và Truyền hình Trung ương Trung Quốc, được thành lập vào ngày 6 tháng 2 năm 1979 dưới sự chỉ đạo và vận động của đồng chí Đặng Tiểu Bình, người đã áp dụng kinh nghiệm từ Đại học Mở của Vương quốc Anh. Đây là cơ sở giáo dục đại học mới, trực thuộc Bộ Giáo dục, nhằm cung cấp chương trình học từ xa, phục vụ cho việc học tập suốt đời.
Thông tin về trường
Tên tiếng Trung | 国家开放大学 |
Tên tiếng Anh | Central Radio and Television University |
Tên viết tắt | OUC |
Năm thành lập | 1978 |
Số lượng sinh viên | Phòng 108, 113, 115, Tòa nhà chính, Số 5 đường Wenti, Quận Phong Đài, Bắc Kinh |
Web trường | http://www.ouchn.edu.cn/ |
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) | Cập nhật |
Địa chỉ | Số 75, Đường Fuxing, Quận Haidian, Bắc Kinh |
Mã bưu điện | 100039 |
Số điện thoại | 86 10 5185 2659 |
ouc-online@ouchn.edu.cn | |
Mã trường | 51161 |
Hệ thống giảng dạy và đào tạo
Trường hiện sở hữu một hệ thống đào tạo rộng lớn gồm 44 trường Đại học Truyền hình cấp tỉnh và 945 cơ sở chi nhánh. Được xây dựng với sự hỗ trợ của công nghệ hiện đại, trường cung cấp các khóa học từ xa, giúp sinh viên học tập một cách thuận tiện, mọi lúc mọi nơi.
STT | 各地区学院名称 | Tên trường (Khu vực) |
1 | 北京开放大学/国家开放大学(北京) | Đại học Mở Quốc gia (Bắc Kinh) |
2 | 天津广播电视大学/国家开放大学(天津) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Thiên Tân / Đại học Mở Quốc gia (Thiên Tân) |
3 | 河北广播电视大学/国家开放大学(河北) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Hà Bắc / Đại học Mở Quốc gia (Hà Bắc) |
4 | 山西广播电视大学/国家开放大学(山西) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Sơn Tây / Đại học Mở Quốc gia (Sơn Tây) |
5 | 内蒙古广播电视大学/国家开放大学(内蒙古) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Sơn Tây / Đại học Mở Quốc gia (Sơn Tây) |
6 | 辽宁广播电视大学/国家开放大学(辽宁) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Liêu Ninh / Đại học Mở Quốc gia (Liêu Ninh) |
7 | 沈阳广播电视大学/国家开放大学(沈阳) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Thẩm Dương / Đại học Mở Quốc gia (Thẩm Dương) |
8 | 大连广播电视大学/国家开放大学(大连) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Đại Liên / Đại học Mở Quốc gia (Đại Liên) |
9 | 吉林广播电视大学/国家开放大学(吉林) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Cát Lâm / Đại học Mở Quốc gia (Cát Lâm) |
10 | 长春广播电视大学/国家开放大学(长春) | Trường Đại học Phát thanh và Truyền hình Trường Xuân / Đại học Mở Quốc gia (Trường Xuân) |
11 | 黑龙江广播电视大学/国家开放大学(黑龙江) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Hắc Long Giang |
12 | 哈尔滨广播电视大学/国家开放大学(哈尔滨) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Cáp Nhĩ Tân |
13 | 上海开放大学/国家开放大学(上海) | Đại học Mở Thượng Hải |
14 | 江苏开放大学/国家开放大学(江苏) | Đại học Mở Giang Tô |
15 | 南京广播电视大学/国家开放大学(南京) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Nam Kinh |
16 | 浙江广播电视大学/国家开放大学(浙江) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Chiết Giang |
17 | 宁波广播电视大学/国家开放大学(宁波) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Ninh Ba |
18 | 安徽广播电视大学/国家开放大学(安徽) | Đại học Phát thanh và Truyền hình An Huy |
19 | 福建广播电视大学/国家开放大学(福建) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Phúc Kiến |
20 | 厦门市广播电视大学/国家开放大学(厦门) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Hạ Môn |
21 | 江西广播电视大学/国家开放大学(江西) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Giang Tây |
22 | 山东广播电视大学/国家开放大学(山东) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Sơn Đông |
23 | 青岛广播电视大学/国家开放大学(青岛) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Thanh Đảo |
24 | 河南广播电视大学/国家开放大学(河南) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Hà Nam |
25 | 湖北广播电视大学/国家开放大学(湖北) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Hồ Bắc |
26 | 武汉市广播电视大学/国家开放大学(武汉) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Vũ Hán |
27 | 湖南广播电视大学/国家开放大学(湖南) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Hồ Nam |
28 | 广东开放大学/国家开放大学(广东) | Đại học Mở Quảng Đông |
29 | 广州市广播电视大学/国家开放大学(广州) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Quảng Châu |
30 | 深圳广播电视大学/国家开放大学(深圳) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Thâm Quyến |
31 | 广西广播电视大学/国家开放大学(广西) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Quảng Tây |
32 | 海南广播电视大学/国家开放大学(海南) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Hải Nam |
33 | 四川广播电视大学/国家开放大学(四川) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Tứ Xuyên |
34 | 成都广播电视大学/国家开放大学(成都) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Thành Đô |
35 | 重庆广播电视大学/国家开放大学(重庆) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Trùng Khánh |
36 | 贵州广播电视大学/国家开放大学(贵州) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Quý Châu |
37 | 云南开放大学/国家开放大学(云南) | Đại học Mở Vân Nam |
38 | 陕西广播电视大学/国家开放大学(陕西) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Thiểm Tây |
39 | 西安广播电视大学/国家开放大学(西安) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Tây An |
40 | 甘肃广播电视大学/国家开放大学(甘肃) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Cam Túc |
41 | 青海广播电视大学/国家开放大学(青海) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Thanh Hải |
42 | 宁夏广播电视大学/国家开放大学(宁夏) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Ninh Hạ |
43 | 新疆广播电视大学/国家开放大学(新疆) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Tân Cương |
44 | 新疆兵团广播电视大学/国家开放大学(兵团) | Đại học Phát thanh và Truyền hình Quân đoàn Tân Cương |
45 | 国家开放大学八一学院 | Đại học Mở Quốc gia Bayi College |
46 | 国家开放大学空军学院 | Đại học Mở Quốc gia Học viện Phòng không Không quân |
47 | 国家开放大学军盾学院 | Trường Đại học Mở Quân sự thuộc Đại học Mở Quốc gia |
48 | 国家开放大学西藏学院 | Cao đẳng Tây Tạng thuộc Đại học Mở Trung Quốc |
49 | 国家开放大学残疾人教育学院 | Trường Giáo dục Người khuyết tật thuộc Đại học Mở Quốc gia |
50 | 国家开放大学北京实验学院 | Cao đẳng thực nghiệm Bắc Kinh thuộc Đại học Mở Trung Quốc |
51 | 国家开放大学南海实验学院 | Đại học Mở Quốc gia Cao đẳng Thực nghiệm Nam Hải |
52 | 国家开放大学太原实验学院 | Đại học Mở Quốc gia Cao đẳng Thực nghiệm Taiyuan |
53 | 国家开放大学天府新区实验学院 | Đại học Mở Quốc gia Trường Cao đẳng Thực nghiệm Quận mới Tianfu |
54 | 国家开放大学学习中心(统计) | Trung tâm Học liệu Đại học Mở Quốc gia (Thống kê) |
55 | 国家开放大学学习中心(东北财经大学) | Trung tâm Học liệu Đại học Mở Quốc gia (Đại học Kinh tế Tài chính Dongbei) |
56 | 国家开放大学学习中心(TCL集团) | Trung tâm Học liệu Đại học Mở Quốc gia (TCL Group) |
57 | 国家开放大学北京老年学院 | Viện Lão khoa Bắc Kinh, Đại học Mở Quốc gia |
58 | 国家开放大学网络空间安全学院 | Khoa An ninh mạng, Đại học Mở Quốc gia |
Chất lượng đào tạo
Đại học Mở Quốc gia nổi bật với triết lý giáo dục “cởi mở, trách nhiệm, chất lượng, đa dạng hóa và quốc tế hóa”. Với hơn 20,5 triệu sinh viên đã tuyển sinh và hơn 15,12 triệu sinh viên tốt nghiệp trong suốt 40 năm qua, trường đã đào tạo 238 ngành học ở nhiều cấp bậc khác nhau. Hệ thống này cũng bao gồm các chương trình đào tạo cử nhân, cao đẳng và các khóa học chuyên sâu.
Thành tích đào tạo và phát triển
Trường đã thiết lập hơn 4.000 trung tâm học tập, phục vụ học tập suốt đời cho cả khu vực thành phố và nông thôn trên toàn quốc. Cùng với đó, OUC đã phát triển một “cộng đồng học tập” rộng lớn, giúp sinh viên từ khắp nơi có thể tiếp cận và phát triển kiến thức.
Giao lưu quốc tế
Trường Đại học Mở Quốc gia còn chủ động hợp tác quốc tế, xây dựng các trung tâm tư vấn du học tại một số quốc gia như Zambia và Tanzania, mở rộng cơ hội học hỏi và giao lưu văn hóa quốc tế.
Chuyên ngành đào tạo
OUC cung cấp một loạt các chương trình học, từ các môn học trong lĩnh vực ngữ pháp, kinh tế, quản lý, khoa học kỹ thuật, đến các ngành nghệ thuật, nông nghiệp, y tế và nhiều lĩnh vực khác. Trường cũng đặc biệt chú trọng đến việc phát triển các khóa đào tạo nghề và chương trình dạy tiếng Trung quốc tế.
Nền tảng nghiên cứu của trường
STT | Cơ quan | Khoa (tiếng Trung) | Khoa (tiếng Việt) |
1 | Phòng Nghiên cứu và Giảng dạy | 文法教学部 | 经济管理教学部 | 理工教学部 | 教育教学部 | Bộ môn Ngữ pháp | Bộ môn Kinh tế và Quản lý | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Giáo dục và Giảng dạy |
2 | 农林医药教学部(中国燎原广播电视学校、“一村一”办公室) | 外语教学部 | 艺术教学部 | Khoa Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Y tế (Trường Phát thanh và Truyền hình Liêu Nguyên Trung Quốc, Văn phòng “Một làng một”) | Khoa Giảng dạy Ngoại ngữ | Khoa Giảng dạy Nghệ thuật | |
3 | 实验学院 | 中等职业学校(中央广播电视中等专业学校) | 对外汉语教学中心 | Trường Cao đẳng Thực nghiệm | Trường Trung cấp nghề (Trường Trung cấp Phát thanh và Truyền hình Trung ương) | Dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ | |
4 | 培训学院(培训中心) | 教育研究院(科研管理处) | Viện Đào tạo (Trung tâm Đào tạo) | Viện Nghiên cứu Giáo dục (Phòng Quản lý Nghiên cứu) | |
5 | Phòng Quản lý và Dịch vụ Giảng dạy và Nghiên cứu | 教务部(招生办、考试中心); 社会教育与职业培训部; 学习资源部(图书馆) | Phòng Giáo vụ (Phòng Tuyển sinh, Trung tâm Khảo thí); Phòng Giáo dục Xã hội và Dạy nghề; Phòng Học liệu (Thư viện) |
6 | 信息化部(工程中心); 学习支持与学生事务中心 ; 教师发展中心 | Bộ Công nghệ Thông tin (Trung tâm Kỹ thuật); Trung tâm Hỗ trợ Học tập và Công tác Sinh viên; Trung tâm Phát triển Giáo viên | |
7 | 质量监控与评价中心; 学分银行(学习成果认证中心) | Trung tâm Giám sát và Đánh giá Chất lượng; Ngân hàng Tín dụng (Trung tâm Chứng nhận Thành tích Học tập) | |
8 | Phòng Quản lý | 校长办公室 | Văn phòng Hiệu trưởng |
9 | 党委办公室; 纪检监察与审计处; 人事处(人才交流中心); 离退休工作处 | Văn phòng Đảng ủy; Văn phòng Kiểm tra, giám sát và Kiểm toán kỷ luật; Phòng Tổ chức cán bộ (Trung tâm Trao đổi Nhân tài);Văn phòng Hưu trí | |
10 | 事业发展与合作办学部; 新闻中心; 财务与资产管理部 | Phòng Giáo dục Hợp tác và Phát triển Nghề nghiệp; Trung tâm Tin tức; Phòng Tài chính và Quản lý Tài sản | |
11 | 国际合作与交流处; 工会; 后勤保卫处 | Văn phòng Hợp tác và Giao lưu Quốc tế; Công đoàn; Văn phòng An ninh Logistics | |
12 | Xí nghiệp | 资产管理集团公司 | Công ty Tập đoàn Quản lý Tài sản |
13 | Các tổ chức khác | 教育部社区教育研究培训中心 | Bộ Giáo dục Trung tâm Nghiên cứu và Đào tạo Giáo dục Cộng đồng |
14 | 教育部行业职业教育教学指导委员会工作办公室 | Bộ Giáo dục Công nghiệp Giáo dục nghề nghiệp Ban Chỉ đạo Dạy học Văn phòng Công tác |
Học bổng và học phí
Trường có nhiều loại học bổng khác nhau để hỗ trợ sinh viên, bao gồm học bổng Giáo viên Tiếng Trung Quốc tế. Mức học phí tại OUC dao động từ 2.500 đến 3.500 NDT/năm, tùy thuộc vào chuyên ngành. Phí thi lý thuyết là 20 NDT/môn và phí thi thực hành là 40 NDT/môn.
Lệ phí thi
Lệ phí kiểm tra được chia thành lệ phí kiểm tra lý thuyết và lệ phí kiểm tra thực hành. Trong đó lệ phí kiểm tra lý thuyết là 20 NDT / môn / lần và lệ phí kiểm tra lớp thực hành là 40 NDT / môn / lần. Phí kiểm tra hàng năm dự kiến là 160 nhân dân tệ. Ngoài ra, nguyên tắc hoàn trả nhiều hơn và ít bổ sung lệ phí thi được thực hiện để đảm bảo thí sinh có thể đăng ký dự thi thành công.
Hồ sơ apply học bổng
Để xin học bổng tại OUC, bạn cần chuẩn bị các tài liệu sau:
- Đơn xin học bổng
- Ảnh thẻ nền trắng
- Hộ chiếu
- Bảng điểm, học bạ toàn khóa
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận bậc học cao nhất
- Kế hoạch học tập
- Chứng chỉ HSK hoặc chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe
- Hai thư giới thiệu
- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật
Liên hệ tư vấn
Để biết thêm chi tiết về chương trình học tại Đại học Y khoa Thiên Tân hoặc tư vấn du học, bạn có thể liên hệ với chúng tôi tại các cơ sở sau:
- Cs1: Trung tâm 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải Phòng.
- Cs2: Trung tâm 5/274 Lạch Tray, Hải Phòng.
- Cs3: Văn phòng Hà Nội – 12 Chiến Thắng, Văn Quán, Hà Nội.
Hotline: 090 3496 722
Email: hanngutracviet@gmail.com
Tìm hiểu thêm:
Trường Đại Học Trung Quốc
Cẩm Nang Du Học Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm:
- Fanpage Ngoại Ngữ Trác Việt: https://www.facebook.com/ngoaingutracviet/
- Fanpage Du Học Trác Việt: https://www.facebook.com/duhoctracviet/
- Tiktok Tiếng Trung Trác Việt: https://www.tiktok.com/@tiengtrungtracviet
- Tiktok Du học Trung Quốc, Đài Loan: https://www.tiktok.com/@duhoctracviet
- Youtube Tiếng Trung Trác Việt: https://www.youtube.com/@Tiengtrungtracviet
- Youtube Du học Trung Quốc, Đài Loan: https://www.youtube.com/@Duhoctrungquocdailoantracviet
Ngoại Ngữ Trác Việt trung tâm uy tín lâu năm trên con đường học tiếng trung và du học Trung Quốc, Đài Loan.
Bài viết liên quan: