Trường Đại học Sư phạm Liêu Ninh, tên tiếng Anh Liaoning Normal University (LNNU), là trường đại học trọng điểm tại tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc. Với lịch sử hình thành từ năm 1951, đây là nơi hội tụ giáo dục chất lượng cao và môi trường học tập hiện đại, đa dạng ngành nghề.
Thông tin về trường
Tên tiếng Trung | 辽宁师范大学 |
Tên tiếng Anh | Liaoning Normal University |
Tên viết tắt | LNNU |
Năm thành lập | 1951 |
Số lượng sinh viên | 20000 |
Web trường | https://www.lnnu.edu.cn/ |
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) | 181 |
Địa chỉ | Số 850, Đường Hoàng Hà, Quận Sán Khẩu, Thành phố Đại Liên, Tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc |
Mã bưu điện | 116029 |
Số điện thoại | 0411-82158562 |
cie925@163.com | |
Mã trường | 10165 |
Vị trí địa lý
LNNU nằm tại thành phố Đại Liên – một thành phố ven biển nổi tiếng ở miền Bắc Trung Quốc với khí hậu ôn hòa và cảnh quan đẹp. Trường có hai cơ sở hiện đại: Đường Hoàng Hà và Tây Sơn, mang đến môi trường học tập và nghiên cứu lý tưởng.
Cơ sở vật chất
Trường sở hữu khuôn viên rộng lớn với diện tích 880.000m², đảm bảo không gian học tập và sinh hoạt tốt nhất cho sinh viên.
- Diện tích trung bình:
- Phòng học và hành chính: 12,7m²/sinh viên.
- Ký túc xá: 6,6m²/sinh viên.
- Số lượng ngành đào tạo:
- 21 trường cao đẳng.
- 5 trạm học sau tiến sĩ.
- 37 chương trình tiến sĩ và 153 chương trình thạc sĩ.
Chất lượng đào tạo và giao lưu quốc tế
Đội ngũ giảng viên của trường lên đến 1.800 người, đảm bảo tỷ lệ sinh viên-giảng viên là 19:2, tạo điều kiện học tập hiệu quả. LNNU cũng nổi bật với mạng lưới hợp tác quốc tế rộng lớn, kết nối với 118 trường đại học và tổ chức khoa học từ 23 quốc gia.
Hàng năm, hơn 1.000 sinh viên quốc tế từ 68 quốc gia và vùng lãnh thổ đến học tập tại đây.
Chuyên ngành đào tạo
LNNU cung cấp 16 ngành trọng điểm cấp tỉnh và 75 chuyên ngành đại học. Các lĩnh vực nổi bật gồm:
- Sư phạm.
- Tâm lý học.
- Địa lý học.
- Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc.
- Toán học ứng dụng.
- Khoa học máy tính.
- Luật học.
Ngoài ra, trường còn có các chuyên ngành nghệ thuật như âm nhạc, mỹ thuật, hoạt hình, và thiết kế truyền thông kỹ thuật số.
STT | Khoa (Loại 1: Các tỉnh cải cách thi tuyển sinh đại học không phổ cập | Khoa (Loại 2: Các tỉnh cải cách thi tuyển sinh đại học theo mô hình 3+1+2) | Bằng cấp | Mã ngành | Chuyên ngành | Năm học | Học phí (Nhân dân tệ/ năm) |
1 | Văn học và lịch sử | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Pháp luật | 030101K | Pháp luật | 3-6 | 4800 |
2 | Văn học và lịch sử | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Pháp luật | 30201 | Khoa học chính trị và Quản trị công | 3-6 | 4800 |
3 | Văn học và lịch sử | Lớp học lịch sử | Pháp luật | 30503 | Giáo dục tư tưởng và chính trị | 3-6 | 4800 |
4 | Văn học và lịch sử | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Sư phạm | 40101 | Sư phạm | 3-6 | 4800 |
5 | Bách khoa | Lớp vật lý | Khoa học | 40104 | Công nghệ Giáo dục | 3-6 | 4800 |
6 | Văn học và lịch sử | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Sư phạm | 40106 | Giáo dục mầm non | 3-6 | 4800 |
7 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Sư phạm | 40107 | Giáo dục tiểu học | 3-6 | 4800 |
8 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Sư phạm | 40108 | Giáo dục đặc biệt | 3-6 | 4800 |
9 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Sư phạm | 40201 | Giáo dục thể chất | 3-6 | 4800 |
10 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Sư phạm | 040202K | Đào tạo thể thao | 3-6 | 10.000 |
11 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Sư phạm | 40203 | Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội | 3-6 | 4800 |
12 | Văn học và lịch sử | Lớp học lịch sử | Văn học | 50101 | Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | 3-6 | 4800 |
13 | Văn học và lịch sử | Lớp học lịch sử | Văn học | 50103 | Giáo dục quốc tế Trung Quốc | 3-6 | 4800 |
14 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Văn học | 50201 | Tiếng Anh | 3-6 | 4800 |
15 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Văn học | 50202 | Tiếng Nga | 3-6 | 4800 |
16 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Văn học | 50204 | Tiếng Pháp | 3-6 | 4800 |
17 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Văn học | 50207 | Tiếng Nhật | 3-6 | 4800 |
18 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Văn học | 50261 | Phiên dịch | 3-6 | 4800 |
19 | Văn học và lịch sử | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Văn học | 50301 | Báo chí | 3-6 | 4800 |
20 | Văn học và lịch sử | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Văn học | 50303 | Quảng cáo | 3-6 | 4800 |
21 | Văn học và lịch sử | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Lịch sử | 60101 | Lịch sử | 3-6 | 4800 |
22 | Văn học và lịch sử | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Lịch sử | 60104 | Cổ vật và Bảo tàng học | 3-6 | 4800 |
23 | Bách khoa | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Khoa học | 70101 | Toán học và Toán học Ứng dụng | 3-6 | 5200 |
24 | Bách khoa | Lớp vật lý | Khoa học | 70102 | Thông tin và Khoa học Máy tính | 3-6 | 5200 |
25 | Bách khoa | Lớp vật lý | Khoa học | 70201 | Vật lý học | 3-6 | 5200 |
26 | Bách khoa | Lớp vật lý | Khoa học | 70301 | Hóa chất | 3-6 | 5200 |
27 | Bách khoa | Lớp vật lý | Khoa học | 70501 | Khoa học địa lý | 3-6 | 5200 |
28 | Bách khoa | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Khoa học | 70504 | Khoa học Thông tin Địa lý | 3-6 | 5200 |
29 | Bách khoa | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Khoa học | 71001 | Sinh vật học | 3-6 | 5200 |
30 | Bách khoa | Lớp vật lý | Khoa học | 71002 | Công nghệ sinh học | 3-6 | 5200 |
31 | Bách khoa | Lớp vật lý | Khoa học | 71101 | Tâm lý | 3-6 | 5200 |
32 | Bách khoa | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Khoa học | 71102 | Tâm lý học ứng dụng | 3-6 | 5200 |
33 | Bách khoa | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Kỹ thuật | 80701 | Kỹ thuật thông tin điện tử | 3-6 | 5200 |
34 | Bách khoa | Lớp vật lý | Kỹ thuật | 80702 | Khoa học và Công nghệ Điện tử | 3-6 | 5200 |
35 | Bách khoa | Lớp vật lý | Kỹ thuật | 80901 | Khoa học máy tính và công nghệ | 3-6 | 5200 |
37 | Bách khoa | Lớp vật lý | Kỹ thuật | 80906 | Công nghệ truyền thông kỹ thuật số | 3-6 | 5200 |
38 | Bách khoa | Lớp vật lý | Kỹ thuật | 81102 | Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước | 3-6 | 5200 |
39 | Bách khoa | Lớp vật lý | Khoa học | 100706T | Hóa dược | 3-6 | 5200 |
40 | Bách khoa | Lớp vật lý | Quản lý | 120102 | Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | 3-6 | 5200 |
41 | Bách khoa | Lớp vật lý | Quản lý | 120203 nghìn | Kế toán | 3-6 | 5200 |
42 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Quản lý | 120205 | Kinh doanh quốc tế | 3-6 | 5200 |
43 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Quản lý | 120205H | Kinh doanh quốc tế (Giáo dục hợp tác Trung – nước ngoài) | 3-6 | 39.000 |
44 | Văn học và lịch sử | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Quản lý | 120401 | Quản lý tiện ích công cộng | 3-6 | 5200 |
45 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Quản lý | 120402 | Sự quản lý | 3-6 | 5200 |
46 | Bách khoa | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Quản lý | 120501 | Thư viện Khoa học | 3-6 | 5200 |
47 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Quản lý | 120901 nghìn | Quản lý du lịch | 3-6 | 5200 |
48 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130201 | Trình diễn âm nhạc | 3-6 | 10.000 |
49 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130202 | Âm nhạc | 3-6 | 10.000 |
50 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130205 | Nhảy/Khiêu vũ | 3-6 | 10.000 |
51 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130301 | Biểu diễn | 3-6 | 10.000 |
52 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130305 | Phát thanh và truyền hình | 3-6 | 10.000 |
53 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130309 | Nghệ thuật phát thanh và dẫn chương trình | 3-6 | 10.000 |
54 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130310 | Hoạt hình | 3-6 | 10.000 |
55 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130401 | Mỹ thuật | 3-6 | 10.000 |
56 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130502 | Hình ảnh Thiết kế truyền thông | 3-6 | 10.000 |
57 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130503 | thiết kế môi trường | 3-6 | 10.000 |
58 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130506 | Nghệ thuật công cộng | 3-6 | 10.000 |
59 | Nghệ thuật và Khoa học | Kỷ luật Lịch sử Vật lý và Tuyển dụng | Nghệ thuật | 130508 | Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số | 3-6 | 10.000 |
Học phí và học bổng
Học phí
- Dao động từ 4.800 – 10.000 Nhân dân tệ/năm tùy chuyên ngành.
Học bổng
Sinh viên có thể ứng tuyển các chương trình học bổng như:
- Học bổng Chính phủ Trung Quốc (CSC).
- Học bổng tỉnh Liêu Ninh.
- Học bổng Viện Giáo dục Quốc tế.
- Học bổng Khổng Tử.
Thông tin chi tiết về hồ sơ xin học bổng bao gồm: đơn xin học bổng, bảng điểm, bằng tốt nghiệp, kế hoạch học tập, chứng chỉ HSK, thư giới thiệu và giấy khám sức khỏe.
Hồ sơ apply học bổng
- Đơn xin học bổng
- Ảnh thẻ nền trắng
- Hộ chiếu
- Bảng điểm, học bạ toàn khoá
- Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận bậc học cao nhất
- Kế hoạch học tập
- Tài liệu khác (Giấy khen/bằng khen/chứng nhận đã tham gia các kỳ thi, hoạt động ngoại khóa…)
- Chứng chỉ HSK, chứng chỉ ngoại ngữ khác (nếu có)
- Giấy khám sức khỏe
- Hai thư giới thiệu
- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật
Liên hệ tư vấn
Để biết thêm chi tiết về chương trình du học hoặc đào tạo, bạn có thể liên hệ với chúng tôi tại các cơ sở sau:
- Cs1: Trung tâm 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải Phòng.
- Cs2: Trung tâm 5/274 Lạch Tray, Hải Phòng.
- Cs3: Văn phòng Hà Nội – 12 Chiến Thắng, Văn Quán, Hà Nội.
Hotline: 090 3496 722
Email: hanngutracviet@gmail.com
Tìm hiểu thêm:
Trường Đại Học Trung Quốc
Cẩm Nang Du Học Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm:
- Fanpage Ngoại Ngữ Trác Việt: https://www.facebook.com/ngoaingutracviet/
- Fanpage Du Học Trác Việt: https://www.facebook.com/duhoctracviet/
- Tiktok Tiếng Trung Trác Việt: https://www.tiktok.com/@tiengtrungtracviet
- Tiktok Du học Trung Quốc, Đài Loan: https://www.tiktok.com/@duhoctracviet
- Youtube Tiếng Trung Trác Việt: https://www.youtube.com/@Tiengtrungtracviet
- Youtube Du học Trung Quốc, Đài Loan: https://www.youtube.com/@Duhoctrungquocdailoantracviet
Ngoại Ngữ Trác Việt trung tâm uy tín lâu năm trên con đường học tiếng trung và du học Trung Quốc, Đài Loan.
Bài viết liên quan: