GIỚI THIỆU
Đại học Trịnh Châu, được thành lập vào ngày 10/7/2000, là sự sáp nhập của ba trường lớn: Đại học Y Hà Nam, Đại học Công nghệ Trịnh Châu và Đại học Trịnh Châu. Đây là trường đại học tổng hợp nổi bật của Trung Quốc, tọa lạc tại thành phố Trịnh Châu, thủ phủ của tỉnh Hà Nam.
Đại học Trịnh Châu là trường đại học duy nhất thuộc dự án “211” quốc gia tại tỉnh Hà Nam, nằm dưới sự quản lý của Chính quyền tỉnh Hà Nam và Bộ Giáo dục Nhà nước. Trường có 11 ngành học, bao gồm khoa học, công nghệ, nghệ thuật, y học, văn học, lịch sử, triết học, luật, kinh tế, quản lý, nông nghiệp và giáo dục.
THÔNG TIN CƠ BẢN
Tên trường |
Tiếng Anh: Zhengzhou University
Tiếng Trung: 郑州大学 |
Thành lập | 10/7/2000 |
Địa chỉ | Tiếng Trung:
郑州市科学大道100号 (主校区) 郑州市大学北路75号 (南校区) 郑州市文化路97号 (北校区) 郑州市大学北路40号 (和东校区) Tiếng Anh: No.100, Kexuedadao Road, Zhengzhou City, Henan (Main campus) No.75, Daxuebeilu Road, Zhengzhou City (South Campus) No. 97, Wenhua Road, Zhengzhou City (North Campus) No. 40, Daxuebeilu Road, Zhengzhou City (East Campus) |
Website | http://www.zzu.edu.cn/ |
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
Đại học Trịnh Châu sở hữu 4 cơ sở chính với tổng diện tích lên tới 1070 mẫu Anh, trong đó cơ sở mới tại Khu Công nghệ cao Mới chiếm 799 mẫu Anh. Trường có đội ngũ giảng viên hùng hậu với gần 6000 người, bao gồm các giáo sư, tiến sĩ, cán bộ nghiên cứu và giảng dạy. Hiện nay, trường có hơn 36.000 sinh viên toàn thời gian, trong đó có khoảng 7.000 sinh viên sau đại học và 350 sinh viên quốc tế.
HỢP TÁC QUỐC TẾ
Trường Đại học Trịnh Châu đã thiết lập mối quan hệ hợp tác quốc tế rộng lớn, với các trường đại học từ hơn 30 quốc gia và khu vực trên thế giới, bao gồm Hoa Kỳ, Anh, Pháp, Nhật Bản, Nga, Canada, Úc, Hàn Quốc, Belarus, Phần Lan, Ukraine, Đài Loan, và Hồng Kông.
CHI PHÍ HỌC TẠI TRƯỜNG
Chương trình ngắn hạn:
- Học tiếng ngắn hạn và các ngành Văn học, Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Lịch sử, Quản lý: 7,500 NDT/Học kỳ.
Dự bị Đại học:
- Văn học, Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Lịch sử, Quản lý: 18,000 NDT/Năm.
- Dự bị (cho ngành Y): 10,000 NDT/Học kỳ.
Chương trình Đại học:
- Văn học, Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Lịch sử, Quản lý: 18,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Trung); 23,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Anh).
- Khoa học, Kỹ thuật, Nông nghiệp: 20,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Trung); 25,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Anh).
- Nghệ thuật, Y học: 30,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Trung); 35,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Anh).
Chương trình Thạc sỹ:
- Văn học, Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Lịch sử, Quản lý: 25,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Trung); 30,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Anh).
- Khoa học, Kỹ thuật, Nông nghiệp: 27,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Trung); 32,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Anh).
- Nghệ thuật, Y học: 34,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Trung); 39,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Anh).
Chương trình Tiến sỹ:
- Văn học, Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Lịch sử, Quản lý: 30,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Trung); 35,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Anh).
- Khoa học, Kỹ thuật, Nông nghiệp: 38,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Trung); 43,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Anh).
- Nghệ thuật, Y học: 45,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Trung); 50,000 NDT/Năm (học bằng tiếng Anh).
Chương trình đào tạo | Ngành học | Học phí (học bằng tiếng Trung) |
Học phí (học bằng tiếng Anh) |
|
Hệ ngắn hạn | Học tiếng ngắn hạn | Văn học, Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Lịch sử, Quản lý | 7500/Học kỳ | |
Dự bị Đại học | Văn học, Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Lịch sử, Quản lý | 18000 /Năm | ||
Dự bị (cho ngành Y) | Nghệ thuật,Y học | 10000/Học kỳ | ||
Degree | Đại học | Văn học, Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Lịch sử, Quản lý | 18000/Năm | 23000/Năm |
Khoa học, Kỹ thuật, Nông nghiệp | 20000/Năm | 25000/Năm | ||
Nghệ thuật,Y học | 30000/Năm | 35000/Năm | ||
Thạc sỹ | Văn học, Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Lịch sử, Quản lý | 25000/Năm | 30000/Năm | |
Khoa học, Kỹ thuật, Nông nghiệp | 27000/Năm | 32000/Năm | ||
Nghệ thuật,Y học | 34000/Năm | 39000/Năm | ||
Tiến sỹ | Văn học, Triết học, Kinh tế, Luật, Giáo dục, Lịch sử, Quản lý | 30000/Năm | 35000/Năm | |
Khoa học, Kỹ thuật, Nông nghiệp | 38000/Năm | 43000/Năm | ||
Nghệ thuật,Y học | 45000/Năm | 50000/Năm |
Các khoản phí khác
- Phí ghi danh: 500 NDT
- Ký túc xá: 450 – 1,000 NDT/tháng
- Bảo hiểm y tế: 800 NDT/năm
- Giấy phép cư trú: 430 NDT/năm
- Tài liệu học: trung bình 800 NDT/năm
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA TRƯỜNG
KẾT LUẬN
Với sự phát triển mạnh mẽ và nền tảng vững chắc về giảng dạy và nghiên cứu, Đại học Trịnh Châu là điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế tìm kiếm một nền giáo dục chất lượng tại Trung Quốc. Trường cũng là sự lựa chọn nổi bật cho những ai muốn tham gia vào môi trường học tập quốc tế và giao lưu văn hóa toàn cầu.
Tìm hiểu thêm:
Trường Đại Học Trung Quốc
Cẩm Nang Du Học Trung Quốc
Có thể bạn quan tâm:
- Fanpage Ngoại Ngữ Trác Việt: https://www.facebook.com/ngoaingutracviet/
- Fanpage Du Học Trác Việt: https://www.facebook.com/duhoctracviet/
- Tiktok Tiếng Trung Trác Việt: https://www.tiktok.com/@tiengtrungtracviet
- Tiktok Du học Trung Quốc, Đài Loan: https://www.tiktok.com/@duhoctracviet
- Youtube Tiếng Trung Trác Việt: https://www.youtube.com/@Tiengtrungtracviet
- Youtube Du học Trung Quốc, Đài Loan: https://www.youtube.com/@Duhoctrungquocdailoantracviet
Ngoại Ngữ Trác Việt trung tâm uy tín lâu năm trên con đường học tiếng trung và du học Trung Quốc, Đài Loan.
Bài viết liên quan: